Thông tin tuyển sinh

Giới thiệu

ĐĂNG KÝ NGAY

Chương trình đào tạo

ĐĂNG KÍ NGAY

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN TUYỂN SINH

ĐĂNG KÝ NGAY

MÃ TRƯỜNG

DDN

43

CHƯƠNG TRÌNH

Đào tạo

55

tỷ đồng

Quỹ học bổng

03

Phương
thức

Xét tuyển

Chỉ tiêu

9500

Là một trong những cơ sở đào tạo đa ngành với chất lượng thực chất, học đi đôi với hành, Trường Đại học Đại Nam hướng đến sứ mệnh “Đào tạo để người học ra trường có cuộc sống tốt và là công dân tốt, góp phần thúc đẩy mạnh mẽ nền giáo dục đại học nước nhà.”. Tầm nhìn đến năm 2030, DNU trở thành địa chỉ đào tạo tin cậy hàng đầu trong khối các trường đại học tại Việt Nam, để người học lựa chọn theo học ngành nghề mình yêu thích.
3 giá trị cốt lõi của nhà trường trong quá trình đồng hành cùng sinh viên phát triển toàn diện:

ĐĂNG KÝ NGAY

Chất lượng
Minh bạch
Hiệu quả

ĐĂNG KÝ NGAY

Cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển toàn diện của sinh viên
✦  100% sinh viên được kết nối việc làm bởi Trung tâm “Việc làm và khởi nghiệp sinh viên”
✦  100% sinh viên được thực hành, thực tập tại các tập đoàn, doanh nghiệp uy tín
✦  Thời gian đào tạo ngắn, chương trình học gắn liền với nhu cầu tuyển dụng
✦  Sinh viên được ra trường sớm từ 0,5 - 1 năm, tiết kiệm thời gian và chi phí
✦  100% giảng viên cơ hữu của DNU được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp tại các cơ sở đào tạo uy tín trong nước và quốc tế
✦  Hơn 800 giảng viên cơ hữu (03 Giáo sư, 50 Phó Giáo sư, 125 Tiến sĩ, 650 Thạc sĩ….)
✦  Khuôn viên 9,6 ha khang trang với nhiều công trình tiện ích
✦  Hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm và trung tâm thực hành hiện đại và chuyên dụng
✦  Nhà thể thao đa năng và sân thể thao đa dạng
✦  Học quân sự ngay trong khuôn viên trường


✦  Hoạt động phong trào sinh viên đa dạng nhất khu vực miền Bắc
✦  Gần 30 câu lạc bộ sinh viên hoạt động sôi nổi, đa dạng về hình thức và nội dung
Môi trường học tập năng động
Chương trình học gắn liền với thực tiễn
Đội ngũ giảng viên giỏi, tận tâm với sinh viên

*Ấn vào từng ngành
để xem thông tin chi tiết 

XEM CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG

17 chương trình học bổng hấp dẫn Cơ hội nhận học bổng 100% khoá học:

04

Học bổng tiếp sức
20%
Học phí toàn khóa học
Tìm hiểu thêm ▶

05

Học bổng khuyến tài
50% - 100%
Học phí kỳ 1 năm học 2025 - 2026
Tìm hiểu thêm ▶

06

Học bổng "người Đại Nam"
10% - 30%
Học phí toàn khóa học
Tìm hiểu thêm ▶

07

Học bổng "tự hào Hà Đông"
10%
Học phí kỳ 1 năm học 2025 - 2026
Tìm hiểu thêm ▶

01

HỌC BỔNG TÀI NĂNG
50% - 100%
Học phí toàn khóa học
Tìm hiểu thêm ▶

02

Học bổng GIÁO DỤC
15%
Học phí toàn khóa học
Tìm hiểu thêm ▶

03

Học bổng Y tế
20 – 30
Triệu đồng
Tìm hiểu thêm ▶

08

HỌC BỔNG "SINH VIÊN MAY MẮN"
BỐC THĂM MAY MẮN
Các phần quà giá trị lớn
Tìm hiểu thêm ▶

09

HỌC BỔNG QUÂN ĐỘI - CÔNG AN
15%
Học phí toàn khóa học
Tìm hiểu thêm ▶

10

Học bổng TRI ÂN
15%
Học phí toàn khóa học
Tìm hiểu thêm ▶

11

Học bổng NGÔI SAO
50%
Học phí toàn khóa học
Tìm hiểu thêm ▶

12

HỌC BỔNG KHOA HỌC SỨC KHỎE
20%
Học phí kỳ 1 năm học 2025 - 2026
Tìm hiểu thêm ▶

13

HỌC BỔNG THỦ LĨNH CÔNG NGHỆ
20%
Học phí kỳ 1 năm học 2025 - 2026
Tìm hiểu thêm ▶

14

Học bổng DOANH NGHIỆP
50%
Học phí kỳ 1 năm học 2025 - 2026
Tìm hiểu thêm ▶

15

Học bổng TÀI NĂNG TIẾNG ANH
20%
Học phí kỳ 1 năm học 2025 - 2026
Tìm hiểu thêm ▶

16

Học bổng tài năng tiếng nhật
2 - 10
Triệu đồng
Tìm hiểu thêm ▶

17

Học bổng NHÀ TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI
10
Triệu đồng
Tìm hiểu thêm ▶

*Ấn vào từng ngành để xem thông tin chi tiết 

✔ 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học. 
✔ 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
✔ 01 Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Đại Nam (download tại ĐÂY hoặc nhập thông tin hồ sơ online tại ĐÂY)
✔ 01 Bản photo công chứng căn cước công dân(hai mặt)
✔ 01 Đơn đăng ký xét học bổng đầu vào (nếu đủ điều kiện nhận học bổng - Download tại ĐÂY). Xem chính sách học bổng đầu vào tại ĐÂY.
Lệ phí: 50.000đ/hồ sơ 
* Lưu ý: Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo (từ 16/7 - 28/7/2025).
Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ hoặc đến nộp trực tiếp tại địa chỉ: PHÒNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM - Số 1, Phố Xốm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. Hotline/ Zalo: 096 159 5599 - 093 159 5599

HỒ SƠ XÉT TUYỂN HỌC BẠ

TƯ VẤN NGAY

Phương thức 3

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường

Phương thức 1

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2

Xét học bạ THPT

✦  Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. 

Quy trình xét tuyển xem

tại đây

ĐĂNG KÝ NGAY

Tôi có cơ hội được làm việc với sinh viên Đại học Đại Nam từ năm 2019, tôi rất ấn tượng vì sự chuyên nghiệp và đúng giờ của các em, các bạn cũng không hề ngại công việc, sẵn sàng đón nhận công việc được phân công hoặc điều động từ bộ phận và hoàn thành tốt các công việc của mình.
Bà NGÔ VÂN HẠNH
Giám đốc nhân sự Khách sạn Intercontinental Hanoi Landmark 72
Chúng tôi hoàn toàn yên tâm khi tiếp nhận nhân sự đến từ trường Đại học Đại Nam. LG Display Việt Nam Hải Phòng luôn sẵn sàng tiếp nhận sinh viên trường Đại học Đại Nam đến trải nghiệm thực tế, kiến tập, thực tập và tuyển dụng.
Ông NGUYỄN THÀNH HIẾU
Trưởng phòng tuyển dụng Công ty TNHH LG Display Việt Nam Hải Phòng
Sinh viên Đại học Đại Nam có nền tảng kiến thức vững chắc và thái độ làm việc chăm chỉ nhiệt tình. Tôi đánh giá cao sự chủ động, chuyên nghiệp, kỹ năng giao tiếp tự tin, sẵn sàng tiếp thu những cái mới của các bạn. Với những kiến thức kỹ năng được trang bị, tôi tin sinh viên Đại học Đại Nam sẽ dễ dàng chinh phục mọi nhà tuyển dụng dù là khó tính nhất.
Ông LÊ ĐẮC LÂM
Tổng Giám đốc Công ty TNHH Công nghệ VNTRIP

ĐĂNG KÝ NGAY

Tôi có cơ hội được làm việc với sinh viên Đại học Đại Nam từ năm 2019, tôi rất ấn tượng vì sự chuyên nghiệp và đúng giờ của các em, các bạn cũng không hề ngại công việc, sẵn sàng đón nhận công việc được phân công hoặc điều động từ bộ phận và hoàn thành tốt các công việc của mình.
Bà NGÔ VÂN HẠNH
Giám đốc nhân sự Khách sạn Intercontinental Hanoi Landmark 72
Chúng tôi hoàn toàn yên tâm khi tiếp nhận nhân sự đến từ trường Đại học Đại Nam. LG Display Việt Nam Hải Phòng luôn sẵn sàng tiếp nhận sinh viên trường Đại học Đại Nam đến trải nghiệm thực tế, kiến tập, thực tập và tuyển dụng.
Ông NGUYỄN THÀNH HIẾU
Trưởng phòng tuyển dụng Công ty TNHH LG Display Việt Nam Hải Phòng
Sinh viên Đại học Đại Nam có nền tảng kiến thức vững chắc và thái độ làm việc chăm chỉ nhiệt tình. Tôi đánh giá cao sự chủ động, chuyên nghiệp, kỹ năng giao tiếp tự tin, sẵn sàng tiếp thu những cái mới của các bạn. Với những kiến thức kỹ năng được trang bị, tôi tin sinh viên Đại học Đại Nam sẽ dễ dàng chinh phục mọi nhà tuyển dụng dù là khó tính nhất.
Ông LÊ ĐẮC LÂM
Tổng Giám đốc Công ty TNHH Công nghệ VNTRIP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN TUYỂN SINH

ĐĂNG KÍ NGAY

Trường Đại học Đại Nam

Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm - Phú Lãm - Hà Đông - Hà Nội

Hotlines/ Zalo: 0961595599 - 0931595599

Facebook: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN

Website: https://dainam.edu.vn/vi

ĐĂNG KÍ NGAY

ĐĂNG KÝ NHẬN
TƯ VẤN TUYỂN SINH

01

Học bổng Tài năng: 50% - 100% học phí toàn khóa học + Hỗ trợ sinh hoạt phí lên tới 720tr/toàn khóa

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 đạt thành tích cao trong các kỳ thi Học sinh giỏi và các cuộc thi về khoa học, kỹ thuật hoặc các cuộc thi năng khiếu, văn hóa, nghệ thuật, thể thao từ cấp tỉnh/thành phố trở lên.

02

Học bổng GIÁO DỤC:
15% học phí TOÀN KHÓA HỌC

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 là con, anh chị em ruột của cán bộ, giáo viên, nhân viên đang làm việc tại các Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT, Trường THPT, THCS, Tiểu học trên cả nước (trừ tân sinh viên ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng) có ký hợp đồng lao động và đóng BHXH từ 06 tháng trở lên.

03

Học bổng Y tế:
từ 20 – 30 triệu đồng

     Đối tượng táp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 trúng tuyển khối ngành Sức khỏe (bao gồm các ngành: Y khoa, Dược học, Điều dưỡng) là con, anh chị em ruột của cán bộ, nhân viên đang làm việc tại Bộ Y tế, Sở Y tế, Bệnh viện, Phòng khám, Trạm y tế, Trung tâm y tế, Trung tâm tiêm chủng, Công ty sản xuất & Phân phối dược phẩm, Nhà thuốc, Quầy thuốc trên cả nước có ký hợp đồng lao động và đóng BHXH từ 06 tháng trở lên.

04

Học bổng tiếp sức:
20% học phí TOÀN KHÓA HỌC

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn: mồ côi cha hoặc mẹ và thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo; thuộc diện khuyết tật; dân tộc thiểu số 

05

Học bổng khuyến tài:
50 - 100% học phí kỳ 1 năm học 2025 - 2026

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên trúng tuyển theo tất cả phương thức xét tuyển trên phần mềm tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, nhập học đúng thời gian quy định và không đổi ngành học trong quá trình học được xét cấp học bổng khi có tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp xét tuyển của Trường (không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

06

Học bổng "người Đại Nam":
10% - 30% học phí toàn khóa học

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 có anh chị em ruột hoặc cha mẹ đã và đang học tập hoặc công tác tại Trường Đại học Đại Nam hoặc người học là vợ/chồng của giảng viên, cán bộ, nhân viên đang công tác tại trường.

07

Học bổng "tự hào Hà Đông":
10% học phí kỳ 1 năm học 2025 - 2026

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 có hộ khẩu thường trú tại Quận Hà Đông, TP. Hà Nội hoặc tốt nghiệp các trường THPT trên địa bàn quận Hà Đông.

NGÀNH Y KHOA

Mã ngành

7720101

A00 - B00 - B03 - B04 - B08 - D07 - X13

Tổ hợp xét tuyển

6 năm
(18 kỳ)

Thời gian đào tạo

415

Chỉ tiêu

32

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH DƯỢC HỌC

Mã ngành

7720201

A00 - A11 - B00 - C02 - D07 - X09 - X10

Tổ hợp xét tuyển

4,5 năm (14 kỳ)

Thời gian đào tạo

1050

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Điều dưỡng

Mã ngành

7720301

A00 - B00 - B03 - C02 - C14 - D07 - X01

Tổ hợp xét tuyển

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

335

Chỉ tiêu

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

Mã ngành

7480201

A00 - A01 - C01 - D01 - D07 - X06 - X26

Tổ hợp xét tuyển

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

700

Chỉ tiêu

11,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Công nghệ thông tin

Mã ngành

7480101

A00 - A01 - C01 - D01 - D07 - X06 - X26

Tổ hợp xét tuyển

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Khoa học máy tính

Mã ngành

7480104

A00 - A01 - C01 - D01 - D07 - X06 - X26

Tổ hợp xét tuyển

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Hệ thống thông tin

Mã ngành

7510205

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

350

Chỉ tiêu

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành

7510301

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

160

Chỉ tiêu

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành

7510203

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

100

Chỉ tiêu

11

Học phí 
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành

7580101

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - V00 - X05

Tổ hợp xét tuyển

4,5 năm (14 kỳ)

Thời gian đào tạo

30

Chỉ tiêu

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Kiến trúc

Mã ngành

7580201

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

25

Chỉ tiêu

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành

7580301

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Kinh tế xây dựng

Mã ngành

7510303

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

200

Chỉ tiêu

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Công nghệ bán dẫn

Mã ngành

7340404

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

120

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Quản trị nhân lực

Mã ngành

7340101

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

330

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Quản trị kinh doanh

Mã ngành

7340115

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

480

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Marketing

Mã ngành

7340120

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Kinh doanh quốc tế

Mã ngành

7340122

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

180

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Thương mại điện tử

Mã ngành

7310101

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

13,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Kinh tế

Mã ngành

7310109

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

13,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Kinh tế SỐ

Mã ngành

7340125

A00 - A01 D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

13,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành

7340205

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

100

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành

7340201

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

140

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành

7510605

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

250

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành

7340301

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

180

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Kế toán

Mã ngành

7210403

C01 - C03 - C04 - C14 - D01 - H01 - X01

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

300

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Thiết kế đồ họa

Mã ngành

7310401

B03 - C01 - C03 - C04 - C14 - D01 - X01

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

120

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Tâm lý học

Mã ngành

7380101

C00 - C03 - C04 - C14 - D01 - D14 - X01

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

110

Chỉ tiêu

14,5

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Luật

Mã ngành

7380107

C00 - C03 - C04 - C14 - D01 - D14 - X01

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

140

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Luật kinh tế

Mã ngành

7810103

C00 - C03 - C04 - D01 - D14 - D15 - X01

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

250

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành

7320104

C00 - C01 - C03 - C04 - C14 - D01 - X01

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

380

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành

7320108

C00 - C01 - C03 - C04 - C14 - D01 - X01

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

160

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Quan hệ công chúng

Mã ngành

7220201

C00 - D01 - D14 - D15 - D66 - X78 - X79

Tổ hợp xét tuyển

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

550

Chỉ tiêu

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Ngôn ngữ Anh

Mã ngành

7220204

C00 - D01 - D04 - D14 - D15 - D66 - X78

Tổ hợp xét tuyển

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

800

Chỉ tiêu

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành

7220209

C00 - D01 - D06 - D14 - D15 - D66 - X78

Tổ hợp xét tuyển

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

85

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành

7220210

C00 - D01 - DD2 - D14 - D15 - D66 - X78

Tổ hợp xét tuyển

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

480

Chỉ tiêu

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Ngôn ngữ Hàn Quốc

NGÀNH Y KHOA

32

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - B00 - B03 - B04 - B08 - D07 - X13

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7720101

415

Chỉ tiêu

6 năm
(18 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Dược học

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A11 - B00 - C02 - D07 - X09 - X10

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7720201

1050

Chỉ tiêu

4,5 năm (14 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Điều dưỡng

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - B00 - B03 - C02 - C14 - D07 - X01

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7720301

335

Chỉ tiêu

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Công nghệ thông tin

11,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - D01 - D07 - X06 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7480201

700

Chỉ tiêu

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Khoa học máy tính

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - D01 - D07 - X06 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7480101

50

Chỉ tiêu

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Công nghệ kỹ thuật ô tô

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7510205

350

Chỉ tiêu

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Hệ thống thông tin

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - D01 - D07 - X06 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7480104

50

Chỉ tiêu

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7510301

160

Chỉ tiêu

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Công nghệ sinh học

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - B00 B08 - D07

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7420201

50

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Kiến trúc

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - V00 - X05

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7580101

30

Chỉ tiêu

4,5 năm (14 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Kinh tế xây dựng

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7580301

50

Chỉ tiêu

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Kỹ thuật xây dựng

11

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7580201

25

Chỉ tiêu

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Công nghệ bán dẫn

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7510303

200

Chỉ tiêu

4 năm (12 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Quản trị kinh doanh

13,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340101

330

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Quản trị nhân lực

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340404

120

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Marketing

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340115

480

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Kinh doanh quốc tế

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340120

50

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Thương mại điện tử

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340122

180

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Kinh tế

13,5

Học phí 
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7310101

50

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Kinh tế số

13,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7310109

50

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Phân tích
dữ liệu kinh doanh

13,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340125

50

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Tài chính - Ngân hàng

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340201

140

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Công nghệ tài chính (Fintech)

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340205

100

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7510605

250

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Kế toán

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340301

180

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Thiết kế đồ họa

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C01 - C03 - C04 - C14 - D01 - H01 - X01

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7210403

300

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Tâm lý học

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

B03 - C01 - C03 - C04 - C14 - D01 - X01

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7310401

120

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Luật

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C00 - C03 - C04 - C14 - D01 - D14 - X01

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7380101

110

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Luật kinh tế

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C00 - C03 - C04 - C14 - D01 - D14 - X01

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7380107

140

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C00 - C03 - C04 - D01 - D14 - D15 - X01

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7810103

250

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Truyền thông đa phương tiện

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C00 - C01 - C03 - C04 - C14 - D01 - X01

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7320104

380

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Quan hệ công chúng

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C00 - C01 - C03 - C04 - C14 - D01 - X01

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7320108

160

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Ngôn ngữ Anh

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C00 - D01 - D14 - D15 - D66 - X78 - X79

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7220201

550

Chỉ tiêu

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Ngôn ngữ Trung Quốc

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C00 - D01 - D04 - D14 - D15 - D66 - X78

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7220204

800

Chỉ tiêu

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Ngôn ngữ Hàn Quốc

12,9

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C00 - D01 - DD2 - D14 - D15 - D66 - X78

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7220209

480

Chỉ tiêu

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

NGÀNH Ngôn ngữ Nhật

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

C00 - D01 - D06 - D14 - D15 - D66 - X78

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7220210

85

Chỉ tiêu

3,5 năm (11 kỳ)

Thời gian đào tạo

Quản trị Kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành

7340101QT

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

3 năm
(9 kỳ)

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

14,5

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

CÔNG NGHỆ BÁN DẪN (LIÊN KẾT HÀN QUỐC)

Mã ngành

7510303LKDTNN-02

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

4 năm
(3 kỳ/năm tại DNU)

Thời gian đào tạo

100

Chỉ tiêu

12,9

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

Quản trị Kinh doanh (liên kết với Đài Loan)

Mã ngành

7340101LKDTNN-02

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

4 năm 

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

14,5

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

(3 kỳ/năm tại DNU)

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (liên kết với Đài Loan)

Mã ngành

7810103LKDTNN

C00 - C03 - C04 - D01 - D14 - D15 - X01

Tổ hợp xét tuyển

4 năm 

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

14,5

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

(3 kỳ/năm tại DNU)

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (liên kết Đài Loan)

Mã ngành

7510605LKDTNN

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

4 năm 

Thời gian đào tạo

50

Chỉ tiêu

14,5

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

(3 kỳ/năm tại DNU)

Công nghệ thông tin (liên kết Đài Loan)

Mã ngành

7480201LKDTNN

A00 - A01 - C01 - D01 - D07 - X06 - X26

Tổ hợp xét tuyển

4 năm 

Thời gian đào tạo

60

Chỉ tiêu

11,9

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

(3 kỳ/năm tại DNU)

Công nghệ bán dẫn (liên kết Đài Loan)

Mã ngành

7510303LKDTNN

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

4 năm 

Thời gian đào tạo

220

Chỉ tiêu

12,9

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

(3 kỳ/năm tại DNU)

Quản trị Kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

14,5

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340101QT

50

Chỉ tiêu

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

CÔNG NGHỆ BÁN DẪN (LIÊN KẾT VỚI HÀN QUỐC)

12,9

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7510303LKDTNN-02

100

Chỉ tiêu

4 năm (3 kỳ/năm tại DNU)

Thời gian đào tạo

Quản trị Kinh doanh (liên kết với Đài Loan)

14,5

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - D07

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7340101LKDTNN-02

50

Chỉ tiêu

4 năm 

Thời gian đào tạo

(3 kỳ/năm tại DNU)

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (liên kết Đài Loan)

14,5

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

C00 - C03 - C04 - D01 - D14 - D15 - X01

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7810103LKDTNN

50

Chỉ tiêu

4 năm 

Thời gian đào tạo

(3 kỳ/năm tại DNU)

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (liên kết Đài Loan)

14,5

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - C03 - C04 - D01 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7510605LKDTNN

50

Chỉ tiêu

4 năm 

Thời gian đào tạo

(3 kỳ/năm tại DNU)

Công nghệ thông tin (liên kết Đài Loan)

11,9

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - C01 - D01 - D07 - X06 - X26

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7480201LKDTNN

60

Chỉ tiêu

4 năm 

Thời gian đào tạo

(3 kỳ/năm tại DNU)

Công nghệ bán dẫn (liên kết Đài Loan)

12,9

Học phí tại DNU
(triệu đồng/kỳ)

A00 - A01 - A10 - C01 - D01 - D07 - X05

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

7510303LKDTNN

220

Chỉ tiêu

4 năm 

Thời gian đào tạo

(3 kỳ/năm tại DNU)

1. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của trường (Tại web này) và nộp hồ sơ xét học bạ về trường
2. Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký nguyện vọng của Bộ GD&ĐT (từ 16/7 - 28/7/2025)
3. Trường công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức và gửi giấy báo trúng tuyển (dự kiến 20/8/2025)
4. Thí sinh trúng tuyển nhập học online / nhập học trực tiếp tại trường (dự kiến từ 21/8/2025)
5. Thí sinh nộp hồ sơ xét học bạ các đợt bổ sung về trường (dự kiến cuối tháng 8/2025)

Quy trình xét tuyển tại Trường Đại học Đại Nam

Mã ngành

7810201

C00 - C03 - C04 - D01 - D14 - D15 - X01

Tổ hợp xét tuyển

3 năm (9 kỳ)

Thời gian đào tạo

100

Chỉ tiêu

14,5

Học phí
(triệu đồng/kỳ)

NGÀNH Quản trị KHÁCH SẠN

08

Học BỔNG SINH VIÊN MAY MẮN: BỐC THĂM MAY MẮN CÁC PHẦN QUÀ GIÁ TRỊ LỚN

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên đã đăng ký Nguyện vọng 1 và trúng tuyển vào Trường Đại học Đại Nam trên Phần mềm Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, nhập học đúng thời gian quy định và không đổi ngành học trong kỳ 1 năm học 2025 - 2026. Tân sinh viên được tham gia chương trình Bốc thăm trúng thưởng của nhà trường với các phần quà giá trị lớn tại Lễ Khai giảng và Chào tân sinh viên 2025.

09

Học bổng QUÂN ĐỘI - CÔNG AN: 15% HỌC PHÍ TOÀN KHÓA HỌC

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an hoặc là con, anh chị em ruột của cán bộ, chiến sĩ đang phục vụ trong Công an Nhân dân Việt Nam hoặc Quân đội Nhân dân Việt Nam

10

Học bổng TRI ÂN:
15% HỌC PHÍ TOÀN KHÓA HỌC

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 là con ruột, cháu ruột có bố, mẹ, ông bà nội, ông bà ngoại là liệt sĩ hoặc thương binh các thời kỳ ở mức độ 1/4; 2/4 và 3/4.

11

Học bổng ngôi sao:
50% học phí toàn khóa học

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 là những người có tiềm năng phát triển hoặc là người có sức ảnh hưởng trong lĩnh vực hoạt động của mình.

12

Học bổng KHOA HỌC SỨC KHỎE: 20% HỌC PHÍ KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 trúng tuyển vào ngành Y khoa, Dược học là những học sinh có thành tích học tập đạt loại Giỏi trong suốt thời gian học THPT (Lớp 10, Lớp 11, Lớp 12).

13

Học BỔNG thủ lĩnh công nghệ: 20% HỌC PHÍ KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 trúng tuyển vào ngành Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin có điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tin học đạt từ 8.5 điểm trở lên.

15

Học BỔNG TÀI NĂNG TIẾNG ANH: 20% HỌC PHÍ KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương B2 trở lên hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh từ 8.0 điểm trở lên.

14

Học bổng DOANH NGHIỆP:
50% HỌC PHÍ KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 hoàn tất thủ tục nhập học sớm nhất vào ngành Kinh tế (20 suất), Kinh tế số (20 suất), Công nghệ tài chính (50 suất), Ngôn ngữ Nhật Bản (50 suất) và các ngành thuộc Khoa Kiến trúc & Xây dựng (20 suất/ngành).

16

Học BỔNG TÀI NĂNG TIẾNG NHẬT:
TRỊ GIÁ 2 - 10 TRIỆU ĐỒNG

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khoá 2025 trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Nhật đã có chứng chỉ JLPT (N5, N4, N3, N2, N1) sẽ được nhận học bổng từ 2 - 10 triệu đồng.

17

Học bổng NHÀ TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI: TRỊ GIÁ 10 TRIỆU ĐỒNG

     Đối tượng áp dụng: Tân sinh viên chính quy khóa 2025 trúng tuyển ngành Tài chính – Ngân hàng là con, anh chị em ruột của cán bộ, nhân viên đang làm việc tại các Ngân hàng, các công ty chứng khoán, bảo hiểm, công ty tài chính…